Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Cơ quan thực hiện:
Cách thực hiện:
Thời hạn giải quyết: 51 ngày làm việc (Trừ thời gian lấy ý kiến của Bộ)
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí
KhôngCác bước thực hiện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu |
| GIAI ĐOẠN 1 |
| 08 ngày |
|
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | - Theo mục 5.2
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
| 01 ngày | - Toàn bộ hồ sơ;
|
Bước 4 | Kiểm tra tính đầy đủ và hợp lệ của hồ sơ: * Nếu hồ sơ chưa đạt: Lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay lại bước 1). * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Chuyển bước 5. | Phòng chuyên môn | 02 ngày
|
- Phiếu trả hồ sơ;
|
Bước 5 | Giấp phép thành lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được thực hiện như sau: Trong 05 ngày làm việc, Sở Công thương tiến hành kiểm tra việc đáp ứng yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (theo Điều 22 Nghị định 09/2018/NĐ-CP). * Nếu hồ sơ chưa đạt: Có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: Sở Công thương trình UBND tỉnh thành lập Hội đồng ENT theo quy định. (chuyển sang Bước 6) | Phòng chuyên môn | 05 ngày
|
- Văn bản trả lời. -Tờ trình đề nghị thành lập Hội đồng kinh tế. |
Bước 6 | Hội đồng kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT): 1. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề nghị thành lập Hội đồng ENT, Ủy ban nhân dân tỉnh thành lập Hội đồng ENT: 2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thành lập, Hội đồng ENT đánh giá các tiêu chí ENT và có văn bản kết luận đề xuất. 3. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản kết luận đề xuất của Chủ tịch Hội đồng ENT: * Trường hợp văn bản kết luận đề xuất không cấp phép: Sở Công thương có văn bản trả lời và nêu rõ lý do. * Trường hợp văn bản kết luận đề xuất đồng ý cấp phép: Sở Công thương gửi hồ sơ kèm văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương theo quy định tại điểm c khoản 3 Điều 8 Nghị định này (Mẫu số 09 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này). (chuyển sang bước 7)
|
| 40 ngày | - Quyết định thành lập Hội đồng ENT. - Biên bản họp hội đồng ENT; Văn bản chủ trương chấp thuận hoặc không chấp thuận thành lập CSBL của UBND tỉnh. -Văn bản trả lời.
|
| GIAI ĐOẠN 2 |
| 03 ngày |
|
Bước 7 | Tiếp nhận văn bản trả lời của Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành: - Nếu chấp thuận: soạn thảo giấy phép; - Nếu từ chối: soạn văn bản trả lời và nêu rõ lý do. | Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
- Văn bản trả lời. -Giấy phép. |
Bước 8 | Kiểm tra xác nhận: - Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng; - Nếu không đồng ý: chuyển Bước 7 | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 9 | Kiểm soát văn bản đi: - Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản, trình Lãnh đạo Sở; -Nếu không đồng ý:chuyển Bước 8
| Văn phòng (pháp chế) | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 10 | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 8).
| Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 11 | Tiếp nhận kết quả và vào sổ: - Phòng chuyên môn nhận kết quả phát hành từ Văn thư, sau đó chuyển đến Bộ phận “01 cửa” để chuyển trả kết quả cho công dân.
| -Phòng chuyên môn; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 12 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 13 | Thống kê và theo dõi | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cập nhật ngay | - Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ |
STT | Nội dung |
---|---|
1 | Không |
STT | Nội dung |
---|---|
Không có bản ghi nào |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | |
Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Cách thực hiện | |
Đối tượng thực hiện | Tất cả |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép |