Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải
NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng
Lĩnh vực: Lưu thông hàng hóa trong nước
Cơ quan thực hiện:
Cách thực hiện:
Thời hạn giải quyết:
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
(Quy định tại khoản 3, Điều 43 Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018)TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí
(Quy định tại Điều 4 Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 20/6/2016)
- Trên địa bàn Thành phố, Thị xã: Phí: 1.200.000 đ/giấy; Lệ phí: 200.000 đ/giấy.
- Trên địa bàn Huyện: Phí: 600.000 đ/giấy; Lệ phí: 200.000 đ/giấy.
Các bước thực hiện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | - Theo mục 5.2 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 01 ngày |
|
Bước 4 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Trưởng phòng xem xét có ý kiến và phân công chuyên viên xử lý. - Chuyên viên kiểm tra nội dung: * Nếu hồ sơ chưa đạt: + Sai sót mức độ nhẹ: thì điện thoại thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. + Sai sót mức độ nặng: lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay lại bước 1). * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: - Xem xét, thẩm định. - Soạn thảo kết quả: + Đủ điều kiện kinh doanh: soạn thảo GCN. + Không đủ điều kiện kinh doanh: soạn văn bản trả lời. | Phòng chuyên môn | 10 ngày
(nếu không đạt, làm phiếu trả hồ sơ không quá 03 ngày)
| - Toàn bộ hồ sơ.
- Phiếu trả hồ sơ.
- GCN ĐĐK
- Văn bản trả lời. |
Bước 5 | Kiểm tra xác nhận: - Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng. - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 4. | Lãnh đạo Phòng | 01 ngày | - Kết quả xử lý. |
Bước 6 | Kiểm soát văn bản đi: - Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, trình Lãnh đạo Sở; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 5. | Văn phòng (Pháp chế) | 01 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 7 | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu. -Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5). | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả: -Phòng chuyên môn nhận kết quả được đóng dấu từ Văn thư và chuyển đến bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 9 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 10 | Thống kê và theo dõi. | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Cập nhật ngay | Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ. |
STT | Nội dung |
---|---|
1 | Không |
STT | Nội dung |
---|---|
Không có bản ghi nào |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | |
Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Cách thực hiện | |
Đối tượng thực hiện | Tất cả |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |