Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm (trường hợp đề nghị cấp lần đầu)
NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng
Lĩnh vực: An toàn thực phẩm
Cơ quan thực hiện:
Cách thực hiện:
Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc theo quy định, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí
Thu ngay khi nộp hồ sơ
- Mức phí thẩm định cơ sở sản xuất nhỏ lẻ: 500.000 đồng/ lần/ cơ sở.
- Mức phí thẩm định cơ sở sản xuất: 2.500.000 đồng/ lần/ cơ sở.
- Mức phí thẩm định cơ sở kinh doanh: 1.000.000 đồng/ lần/ cơ sở.
- Mức phí thẩm định cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh: 2.500.000 đồng/ lần/ cơ sở.
Các bước thực hiện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | Theo mục 5.2
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: -Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 01 ngày (08 giờ làm việc) |
|
Bước 4 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Chuyên viên kiểm tra nội dung hồ sơ: * Nếu hồ sơ chưa đạt: + Sai sót mức độ nhẹ: thì điện thoại thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. + Sai sót mức độ nặng: lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay lại bước 1). * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: - Xem xét, thẩm định. - Soạn thảo kết quả: + Đủ điều kiện sản xuất: soạn thảo GCN. + Không đủ điều kiện sản xuất: soạn văn bản trả lời. | Phòng chuyên môn | 14 ngày
(nếu không đạt, làm phiếu chuyển trả hồ sơ trong vòng 01 ngày)
| - Toàn bộ hồ sơ;
- Phiếu trả hồ sơ
- GCN ĐĐK
-Văn bản trả lời
|
Bước 5 | Kiểm tra xác nhận: -Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, chuyển Văn phòng. -Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 4. | Lãnh đạo Phòng | 02 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 6 | Kiểm soát văn bản đi: -Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, trình Lãnh đạo Sở. -Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 4. | Văn phòng (pháp chế) | 01 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 7 | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu. -Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5). | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 8 | Tiếp nhận kết quả: -Phòng chuyên môn nhận kết quả được đóng dấu từ Văn thư và chuyển đến bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Kết quả xử lý |
Bước 9 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính | - Kết quả xử lý |
Bước 10 | Thống kê và theo dõi | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cập nhật ngay | - Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
STT | Nội dung |
---|---|
1 | Không |
STT | Nội dung |
---|---|
Không có bản ghi nào |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | |
Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Cách thực hiện | |
Đối tượng thực hiện | Tất cả |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy chứng nhận |