Truy cập nội dung luôn

Cổng Thông Tin Điện Tử Huyện Bàu Bàng

People's Committee of Bau Bang

Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng

Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp

Cơ quan thực hiện:

Cách thực hiện:

Thời hạn giải quyết:

- 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đề nghị huấn luyện (nếu có), kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.

- Thời hạn của Giấy chứng nhận: 02 năm.

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí

Không quy định.

Các bước thực hiện:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức,

Cá nhân

Giờ hành chính

- Theo mục 5.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ:

Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

0,5 ngày

 

Bước 4

Thụ lý, giải quyết hồ sơ:

- Trưởng phòng xem xét có ý kiến và phân công chuyên viên xử lý.

- Chuyên viên kiểm tra nội dung:

* Nếu hồ sơ chưa đạt:

+ Sai sót mức độ nhẹ: thì điện thoại thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.

+ Sai sót mức độ nặng: lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay bước 1).

* Nếu hồ sơ đạt yêu cầu

-Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ:

 + Soạn thảo thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra gửi tổ chức đề nghị.

-Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày thông báo kế hoạch huấn luyện, kiểm tra:

+Tổ chức huấn luyện, kiểm tra.

- Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra:

+ Soạn thảo giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp.

Phòng chuyên môn

17 ngày

(nếu không đạt giải quyết không quá 05 ngày)

 

- Toàn bộ hồ sơ.

 

 

- Phiếu trả hồ sơ.

 

 

 

 

 

- Thông báo

- GCN

Bước 5

Kiểm tra xác nhận:

-Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng.

-Nếu không đồng ý: chuyển Bước 4

Lãnh đạo Phòng

01 ngày

- Kết quả xử lý.

Bước 6

Kiểm soát văn bản đi:

- Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, trình Lãnh đạo Sở;

-Nếu không đồng ý: chuyển Bước 5

Văn phòng (Pháp chế)

0,5 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 7

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu.

-Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5).

Lãnh đạo Sở

01 ngày

 

- Kết quả xử lý

Bước 8

Tiếp nhận kết quả:

Phòng chuyên môn nhận kết quả được đóng dấu từ Văn thư và chuyển đến bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 9

Trả lại kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước10

Thống kê và theo dõi.

Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.

Cập nhật ngay

- Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ.

 

STT Tên hồ sơ Biểu mẫu
1 Trường hợp hồ sơ đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (theo mẫu số 01); + Danh sách người đề nghị được huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (theo mẫu số 02); + 02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn; + Tài liệu chứng minh đáp ứng các quy định về trình độ chuyên môn theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 71/2018/NĐ-CP.
2 Trường hợp hồ sơ đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp: + Giấy đề nghị kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (theo mẫu số 01); + Danh sách người đề nghị được kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn (theo mẫu số 02); + 02 ảnh (3×4 cm) của người trong danh sách đề nghị huấn luyện, kiểm tra, cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn; + Tài liệu huấn luyện chi tiết phù hợp cho từng đối tượng theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 9 của Nghị định số 71/2018/NĐ-CP; + Tài liệu chứng minh đáp ứng các quy định về trình độ chuyên môn theo quy định tại Điều 4 Nghị định số 71/2018/NĐ-CP.
STT Nội dung
1 Không
STT Nội dung
Không có bản ghi nào
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC
Cơ quan phối hợp (nếu có)
Cách thực hiện
Đối tượng thực hiện Tất cả
Kết quả của việc thực hiện TTHC Giấy chứng nhận