Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng
Lĩnh vực: Vật liệu nổ công nghiệp
Cơ quan thực hiện:
Cách thực hiện:
Thời hạn giải quyết:
- 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Thời hạn của Giấy phép: Theo thời hạn của Giấy phép khai thác khoáng sản nhưng không quá 05 năm; theo thời hạn công trình nhưng không quá 02 năm đối với trường hợp phục vụ thi công công trình, thử nghiệm, thăm dò khoáng sản, hoạt động dầu khí và hoạt động khác do Thủ tướng Chính phủ giao.TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí
Phí thẩm định cấp Giấy phép (Quy định tại Khoản 1, Điều 3, Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016 của Bộ Tài chính)
- Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ thi công, phá dỡ công trình 4.000.000 đồng/1 giấy phép.
- Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp phục vụ tìm kiếm, thăm dò, khai thác trên đất liền 3.000.000 đồng/1 giấy phép.Các bước thực hiện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu |
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | - Theo mục 5.2 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ: Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ: - Trưởng phòng xem xét có ý kiến và phân công chuyên viên xử lý. - Chuyên viên kiểm tra nội dung: * Nếu hồ sơ chưa đạt: + Sai sót mức độ nhẹ: thì điện thoại thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ. + Sai sót mức độ nặng: lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay bước 1). * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu - Thu thập thông tin, căn cứ pháp lý phục vụ xử lý hồ sơ. - Kiểm tra khảo sát thực địa. - Soạn thảo kết quả thẩm định: + Đủ điều kiện: soạn thảo giấy phép. + Không đủ điều kiện: soạn văn bản trả lời. | Phòng chuyên môn | 03 ngày
|
- Toàn bộ hồ sơ.
- Phiếu trả hồ sơ.
- Biên bản kiểm tra thực địa - Giấy phép |
Bước 5 | Kiểm tra xác nhận: -Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng. -Nếu không đồng ý: chuyển Bước 4 | Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý. |
Bước 6 | Kiểm soát văn bản đi: - Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, trình Lãnh đạo Sở; -Nếu không đồng ý: chuyển Bước 5 | Văn phòng (Pháp chế) | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 7 | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu. -Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5).
| Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày
| - Kết quả xử lý |
Bước 9 | Tiếp nhận kết quả: Phòng chuyên môn nhận kết quả từ Văn thư và chuyển bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân.
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 10 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 11 | Thống kê và theo dõi. | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. | Cập nhật ngay | - Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ.
|
STT | Nội dung |
---|---|
1 | Không |
STT | Nội dung |
---|---|
Không có bản ghi nào |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | |
Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Cách thực hiện | |
Đối tượng thực hiện | Tất cả |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép |