Truy cập nội dung luôn

Cổng Thông Tin Điện Tử Huyện Bàu Bàng

People's Committee of Bau Bang

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp

NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng

Lĩnh vực: Hóa chất

Cơ quan thực hiện:

Cách thực hiện:

Thời hạn giải quyết: 12 ngày làm việc theo quy định. 

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí

Phí thẩm định: 1.200.000 đồng/01 hồ sơ.

Các bước thực hiện:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

Bước 1

Nộp hồ sơ

Tổ chức,

Cá nhân

Giờ hành chính

- Theo mục 5.2

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ

Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận

 

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

 

Bước 4

Thụ lý, giải quyết hồ sơ:

- Trưởng phòng xem xét có ý kiến và phân công xử lý.

- Kiểm tra nội dung hồ sơ:

+ Nếu chưa đạt yêu cầu thì thông báo cho tổ chức, cá nhân xem xét chỉnh sửa, bổ sung hoặc trả lại (quay lại bước 1);

+ Nếu hồ sơ đạt yêu cầu thì tiếp tục xử lý;

- Thu thập thông tin, căn cứ pháp lý phục vụ xử lý hồ sơ;

- Kiểm tra thực tế tại doanh nghiệp để đảm bảo sự phù hợp với văn bản pháp luật;

- Soạn thảo kết quả:

+ Đủ điều kiện cấp: soạn thảo GCN;

+ Không đủ điều kiện cấp: soạn thảo văn bản trả lời.

Phòng chuyên môn

09 ngày

(nếu không đạt giải quyết không quá 05 ngày)

- Toàn bộ hồ sơ;

- Phiếu trả hồ sơ;

- Biên bản thẩm định;

- Văn bản trả lời

- GCN.

Bước 5

Kiểm tra xác nhận:

- Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng;

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 4.

Lãnh đạo Phòng

0,5 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 6

Kiểm soát văn bản đi:

- Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, trình Lãnh đạo Sở;

- Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 5.

Văn phòng (Pháp chế)

01 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 7

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5)

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 8

Tiếp nhận kết quả:

Phòng chuyên môn nhận kết quả được đóng dấu từ Văn thư và chuyển đến bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 9

Trả lại kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Cập nhật ngay

- Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ

STT Tên hồ sơ Biểu mẫu
1 Văn bản đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (theo Mẫu 01a tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 32/2017/TT-BCT)
2 Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
3 Bản sao Quyết định phê duyệt hoặc văn bản xác nhận các tài liệu liên quan đến bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật được cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền ban hành
4 Bản sao Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy và văn bản chấp thuận nghiệm thu hệ thống phòng cháy và chữa cháy của cơ quan có thẩm quyền đối với từng cơ sở sản xuất thuộc đối tượng phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
5 Biên bản kiểm tra an toàn về phòng cháy và chữa cháy hoặc văn bản của cơ quan có thẩm quyền chứng minh đảm bảo các điều kiện an toàn về phòng cháy và chữa cháy đối với từng cơ sở sản xuất không thuộc đối tượng bắt buộc phải thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
6 Bản vẽ tổng thể hệ thống mặt bằng nhà xưởng, kho chứa, nội dung bản vẽ phải đảm bảo các thông tin về vị trí nhà xưởng, kho tàng, khu vực chứa hóa chất, diện tích và đường vào nhà xưởng, khu vực sản xuất và kho hóa chất; Bản sao giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đối với thửa đất xây dựng nhà xưởng, kho chứa hoặc Hợp đồng thuê nhà xưởng, kho chứa
7 Bản kê khai thiết bị kỹ thuật, trang bị phòng hộ lao động và an toàn của cơ sở sản xuất hóa chất (theo Mẫu 01g tại Phụ lục 1 kèm theo Thông tư 32/2017/TT-BCT)
8 Bản sao bằng đại học trở lên chuyên ngành hóa chất của Giám đốc hoặc Phó Giám đốc kỹ thuật hoặc cán bộ kỹ thuật phụ trách hoạt động sản xuất hóa chất của cơ sở sản xuất
9 Phiếu an toàn hóa chất của các hóa chất nguy hiểm trong cơ sở sản xuất
10 Bản sao hồ sơ huấn luyện an toàn hóa chất gồm: + Nội dung huấn luyện; + Danh sách người được huấn luyện với các thông tin: Họ tên, ngày tháng năm sinh, chức danh, vị trí làm việc, chữ ký xác nhận tham gia huấn luyện; + Thông tin về người huấn luyện bao gồm: Họ tên, ngày tháng năm sinh, trình độ học vấn, chuyên ngành được đào tạo, kinh nghiệm công tác, kèm theo các tài liệu chứng minh; + Nội dung và kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất; + Quyết định công nhận kết quả kiểm tra huấn luyện an toàn hóa chất của tổ chức, cá nhân.
STT Nội dung
1 Không
STT Nội dung
Không có bản ghi nào
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC
Cơ quan phối hợp (nếu có)
Cách thực hiện
Đối tượng thực hiện Tất cả
Kết quả của việc thực hiện TTHC Giấy chứng nhận