Truy cập nội dung luôn

Cổng Thông Tin Điện Tử Huyện Bàu Bàng

People's Committee of Bau Bang

Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008

2015-10-16 00:00:00.0

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

TẢI Quyết định số 2055/QĐ-UBND

PHỤ LỤC

Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng

của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn Quốc gia

TCVN ISO 9001:2008 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND

ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện)

Tổng số: 173 thủ tục thuộc 30 lĩnh vực

STT

Thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực

I.    Lĩnh vực Tôn giáo (NV)

1

1

Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện

2

2

Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện

3

3

Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

4

4

Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

5

5

Chấp thuận hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở

6

6

Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành

7

7

Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký có sự tham gia của tín đồ trong huyện

8

8

Chấp thuận cho các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện

9

9

Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ngoài phạm vi một xã nhưng phạm vi trong huyện

II.Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (NV)

1

10

Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị

2

11

Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến

3

12

Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa

4

13

Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở

5

14

Tặng danh hiệu lao động tiên tiến

6

15

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề

7

16

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất

8

17

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại

9

18

Tặng Bằng khen của UBND tỉnh (hoặc công nhận danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh, tập thể lao động xuất sắc)

10

19

Khen thưởng bậc cao (huân chương lao động các hạng, bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) (bổ sung mới)

11

20

Cấp đổi bằng, hiện vật khen thưởng kháng chiến

12

21

Xác nhận thời gian tham gia kháng chiến

III. Lĩnh vực Tổ chức – Hoạt động Hội (NV)

1

22

Đề nghị công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã

2

23

Xin phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã

3

24

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã

4

25

Hội tự giải thể đối với Hội hoạt động trong phạm vi cấp xã

5

26

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã

6

27

Đổi tên hội đối với Hội có phạm vi hoạt động trong xã

IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo (Thanh tra)

1

28

Trình tự, thủ tục tiếp công dân

2

29

Giải quyết khiếu nại lần 1

3

30

Giải quyết khiếu nại lần 2

4

31

Giải quyết tố cáo

5

32

Xử lý đơn thư

V.Lĩnh vực Hành chính tư pháp (TP)

1

33

Bổ sung hộ tịch

2

34

Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh)

3

35

Thay đổi hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

4

36

Cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên)

5

37

Xác định lại dân tộc

6

38

Xác định lại giới tính

7

39

Cấp lại bản chính giấy khai sinh

8

40

Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch

VI. Lĩnh vực Chứng thực (TP)

1

41

Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản

2

42

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản

3

43

Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài

VII.   Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã – Hộ kinh doanh (TC-KH)

1

44

Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã

2

45

Đăng ký Điều lệ Hợp tác xã sửa đổi

3

46

Đăng ký đổi tên Hợp tác xã

4

47

Đăng ký thay đổi vốn điều lệ Hợp tác xã

5

48

Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã

6

49

Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã

7

50

Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã

8

51

Thay đổi trụ sở chính của Hợp tác xã

9

52

Đăng ký kinh doanh Văn phòng đại diện và chi nhánh Hợp tác xã

10

53

Đăng ký kinh doanh khi chia, tách Hợp tác xã

11

54

Đăng ký kinh doanh khi sáp nhập Hợp tác xã

12

55

Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất Hợp tác xã

13

56

Đăng ký thay đổi, bổ sung số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát Hợp tác xã

14

57

Đăng ký thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật Hợp tác xã

15

58

Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp trực thuộc Hợp tác xã

16

59

Đăng ký chấm dứt kinh doanh Hợp tác xã

17

60

Giải thể Hợp tác xã

18

61

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (khi mất)

19

62

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (bị hư hỏng)

20

63

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi mất)

21

64

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (bị hư hỏng)

22

65

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh ngành nghề kinh doanh không có điều kiện

23

66

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh ngành nghề kinh doanh có điều kiện

24

67

Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh không có điều kiện

25

68

Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện

26

69

Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh

27

70

Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh

VIII.    Lĩnh vực Quản lý công sản (TCKH)

1

71

Quy trình bán đấu giá tài sản thanh lý sung công quỹ Nhà nước

2

72

Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính

IX. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (KT)

1

73

Cấp mới Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại

2

74

Cấp lại Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại

X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (KT)

1

75

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu

2

76

Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá

3

77

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai

XI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (KT)

1

78

Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh

XII. Một số thủ tục hành chính khác (KT)

1

79

Đề nghị chấp thuận đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ

2

80

Đề nghị chấp thuận địa điểm đầu tư kinh doanh xăng dầu

3

81

Đề nghị chấp thuận địa điểm đầu tư dự án công nghiệp

XIII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT)

1

82

Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh

2

83

Tiếp nhận học sinh trong tỉnh

3

84

Chuyển đi đối với học sinh trong tỉnh

4

85

Chuyển đi đối với học sinh ngoài tỉnh

5

86

Thành lập trường Mầm non tư thục

6

87

Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục

7

88

Giải thể trường Mầm non tư thục

8

89

Thành lập trường Tiểu học tư thục

9

90

Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục

10

91

Giải thể trường Tiểu học tư thục

11

92

Thành lập trường Trung học cơ sở tư thục

12

93

Giải thể trường Trung học cơ sở tư thục

13

94

Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở tư thục

14

95

Cấp phép dạy thêm văn hóa cấp Trung học cơ sở và tiểu học

15

96

Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ hoạt động trường Mầm non tư thục

16

97

Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ trường Tiểu học tư thục

17

98

Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ trường Trung học cơ sở tư thục

18

99

Hợp đồng nhân viên hành chính phục vụ trường học

19

100

Cho phép trường Mầm non tư thục hoạt động

20

101

Cho phép trường Tiểu học tư thục hoạt động

21

102

Cho phép trường Trung học cơ sở tư thục hoạt động

XIV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo (GD&ĐT)

1

103

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Mầm non tư thục

2

104

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Tiểu học tư thục

3

105

Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Trung học cơ sở ngoài công lập

4

106

Thôi công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng các trường ngoài công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Phòng GDĐT huyện, thị xã

XV. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (GD&ĐT)

1

107

Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở và bổ túc Trung học cơ sở

2

108

Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở và bổ túc Trung học cơ sở từ sổ gốc

XVI. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (Y tế)

1

109

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm

XVII. Lĩnh vực Văn hóa (VHTT)

1

110

Cấp Giấy giới thiệu biểu diễn nghệ thuật

2

111

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng

3

112

Cấp mới giấy phép kinh doanh Karaoke

4

113

Mở rộng quy mô kinh doanh Karaoke

5

114

Chuyển địa điểm kinh doanh Karaoke

XVIII. Lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông (VHTT)

1

115

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

2

116

Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điệu kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

3

117

Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

4

118

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng

XIX. Lĩnh vực Người có công (LĐTB&XH)

1

119

Hỗ trợ kinh phí thân nhân liệt sỹ thăm viếng và di chuyển hài cốt liệt sỹ

2

120

Cấp Giấy giới thiệu thân nhân của liệt sỹ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ

3

121

Xác nhận đơn đề nghị Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ

4

122

Xác nhận đơn Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con thương bệnh binh.

5

123

Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước.

6

124

Giải quyết miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công cách mạng

7

125

Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu cho các đối tượng chính sách theo các Quyết định số 117, 118, 1150

8

126

Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sỹ, người có công

XX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (LĐTB&XH)

1

127

Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng.

2

128

Xét hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng.

3

129

Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất tại cộng đồng

4

130

Xác nhận hồ sơ đối tượng xã hội chuyển đến các huyện, thị xã và các tỉnh, thành phố khác

5

131

Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV…. vào nuôi dưỡng tại cơ sở xã hội.

6

132

Giải quyết miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên đang học tập các trường giáo dục nghề và đại học ngoài công lập

XXI. Lĩnh vực lao động (LĐTB&XH)

1

133

Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp

2

134

Đăng ký nội quy lao động cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp

3

135

Đăng ký thỏa ước lao động tập thể cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp

XXII. Lĩnh vực Công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em (LĐTB&XH)

1

136

Giải quyết hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn

2

137

Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục

3

138

Hỗ trợ trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm

XXIII. Lĩnh vực Môi trường (TN&MT)

1

139

Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

2

140

Đề án bảo vệ môi trường đơn giản

XXIV.      Lĩnh vực khoáng sản (TN&MT)

1

141

Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng

XXV. Lĩnh vực tài nguyên nước  (TN & MT)

1

142

Đăng ký cấp Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

2

143

Đăng ký gia hạn Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

3

144

Đăng ký điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

4

145

Đình chỉ Giấy phép về tài nguyên nước

5

146

Thu hồi Giấy phép về tài nguyên nước

6

147

Đăng ký cấp lại Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước

7

148

Đăng ký chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước

XXVI. Lĩnh vực đất đai (TN & MT)

1

149

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu

2

150

Đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp

3

151

Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất

4

152

Chuyển mục đích sử dụng đất

5

153

Gia hạn sử dụng đất (không thuộc trường hợp hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đang sử dụng đất nông nghiệp được nhà nước giao, công nhận, nhận chuyển quyền sử dụng đất)

XXVII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (QLĐT)

1

154

Cấp Giấy phép thi công lắp đặt cải tạo sửa chữa hệ thống kỹ thuật hạ tầng đô thị

2

155

Cấp Giấy phép đào kết cấu hạ tầng giao thông đô thị

3

156

Cấp Giấy phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi gồm: hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, các công trình phục vụ công cộng trên kết cấu hạ tầng giao thông đô thị);

XXVIII.   Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng (QLĐT)

1

157

Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện quản lý

XXIX. Lĩnh vực Xây dựng (QLĐT)

1

158

Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

2

159

Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện

3

160

Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư

4

161

Cấp Giấy phép xây dựng công trình

5

162

Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ 

6

163

Cấp Giấy phép xây dựng tạm

7

164

Điều chỉnh Giấy phép xây dựng.

8

165

Cấp lại Giấy phép xây dựng

9

166

Gia hạn Giấy phép xây dựng

10

167

Cấp phép di dời công trình.

XXX. Lĩnh vực Nhà ở (QLĐT)

1

168

Cấp mới số nhà đối với hình thức đại trà

2

169

Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ (theo nhu cầu)

3

170

Cấp đổi, Điều chỉnh số nhà

4

171

Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất) và được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt

5

172

Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới 500 căn

6

173

Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt.

Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương

phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với

Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương;

(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND

ngày 29/9/2015 của Chủ tỉnh UBND huyện Bàu Bàng)

Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Ngày 29 tháng 9 năm 2015
CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lê Khắc Tri


Lượt truy cập: 310

Đánh giá bài viết: