Công bố hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008
2015-10-16 00:00:00.0
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 theo quy định tại Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ đối với các lĩnh vực hoạt động trong Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
TẢI Quyết định số 2055/QĐ-UBND
PHỤ LỤC
Danh mục thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực trong phạm vi áp dụng
của Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp với tiêu chuẩn Quốc gia
TCVN ISO 9001:2008 thuộc Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND
ngày 29 tháng 9 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện)
Tổng số: 173 thủ tục thuộc 30 lĩnh vực
STT |
Thủ tục hành chính theo từng lĩnh vực |
|
I. Lĩnh vực Tôn giáo (NV) |
||
1 |
1 |
Tiếp nhận đăng ký hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong huyện |
2 |
2 |
Cấp đăng ký cho dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong huyện |
3 |
3 |
Tiếp nhận thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
4 |
4 |
Tiếp nhận đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
5 |
5 |
Chấp thuận hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cấp cơ sở |
6 |
6 |
Chấp thuận việc giảng đạo, truyền đạo ngoài cơ sở tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
7 |
7 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký có sự tham gia của tín đồ trong huyện |
8 |
8 |
Chấp thuận cho các cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ trong huyện |
9 |
9 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp của các cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo ngoài phạm vi một xã nhưng phạm vi trong huyện |
II.Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng (NV) |
||
1 |
10 |
Tặng giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị |
2 |
11 |
Tặng danh hiệu tập thể lao động tiên tiến |
3 |
12 |
Tặng danh hiệu thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa |
4 |
13 |
Tặng danh hiệu chiến sĩ thi đua cơ sở |
5 |
14 |
Tặng danh hiệu lao động tiên tiến |
6 |
15 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề |
7 |
16 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất |
8 |
17 |
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại |
9 |
18 |
Tặng Bằng khen của UBND tỉnh (hoặc công nhận danh hiệu CSTĐ cấp tỉnh, tập thể lao động xuất sắc) |
10 |
19 |
Khen thưởng bậc cao (huân chương lao động các hạng, bằng khen của Thủ tướng Chính phủ) (bổ sung mới) |
11 |
20 |
Cấp đổi bằng, hiện vật khen thưởng kháng chiến |
12 |
21 |
Xác nhận thời gian tham gia kháng chiến |
III. Lĩnh vực Tổ chức – Hoạt động Hội (NV) |
||
1 |
22 |
Đề nghị công nhận Ban vận động thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong huyện, xã |
2 |
23 |
Xin phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
3 |
24 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất, giải thể, đổi tên và phê duyệt điều lệ đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
4 |
25 |
Hội tự giải thể đối với Hội hoạt động trong phạm vi cấp xã |
5 |
26 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất đối với hội có phạm vi hoạt động trong xã |
6 |
27 |
Đổi tên hội đối với Hội có phạm vi hoạt động trong xã |
IV. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo (Thanh tra) |
||
1 |
28 |
Trình tự, thủ tục tiếp công dân |
2 |
29 |
Giải quyết khiếu nại lần 1 |
3 |
30 |
Giải quyết khiếu nại lần 2 |
4 |
31 |
Giải quyết tố cáo |
5 |
32 |
Xử lý đơn thư |
V.Lĩnh vực Hành chính tư pháp (TP) |
||
1 |
33 |
Bổ sung hộ tịch |
2 |
34 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác (Không phải sổ đăng ký khai sinh và bản chính giấy khai sinh) |
3 |
35 |
Thay đổi hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) |
4 |
36 |
Cải chính hộ tịch (cho người từ đủ 14 tuổi trở lên) |
5 |
37 |
Xác định lại dân tộc |
6 |
38 |
Xác định lại giới tính |
7 |
39 |
Cấp lại bản chính giấy khai sinh |
8 |
40 |
Cấp bản sao giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch |
VI. Lĩnh vực Chứng thực (TP) |
||
1 |
41 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản |
2 |
42 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản |
3 |
43 |
Chứng thực chữ ký của người dịch trong các giấy tờ, văn bản từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt hoặc từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
VII. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã – Hộ kinh doanh (TC-KH) |
||
1 |
44 |
Đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
2 |
45 |
Đăng ký Điều lệ Hợp tác xã sửa đổi |
3 |
46 |
Đăng ký đổi tên Hợp tác xã |
4 |
47 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ Hợp tác xã |
5 |
48 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
6 |
49 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành nghề kinh doanh của Hợp tác xã |
7 |
50 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã |
8 |
51 |
Thay đổi trụ sở chính của Hợp tác xã |
9 |
52 |
Đăng ký kinh doanh Văn phòng đại diện và chi nhánh Hợp tác xã |
10 |
53 |
Đăng ký kinh doanh khi chia, tách Hợp tác xã |
11 |
54 |
Đăng ký kinh doanh khi sáp nhập Hợp tác xã |
12 |
55 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp nhất Hợp tác xã |
13 |
56 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung số lượng xã viên, danh sách Ban quản trị, Ban kiểm soát Hợp tác xã |
14 |
57 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung người đại diện theo pháp luật Hợp tác xã |
15 |
58 |
Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, doanh nghiệp trực thuộc Hợp tác xã |
16 |
59 |
Đăng ký chấm dứt kinh doanh Hợp tác xã |
17 |
60 |
Giải thể Hợp tác xã |
18 |
61 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (khi mất) |
19 |
62 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã (bị hư hỏng) |
20 |
63 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (khi mất) |
21 |
64 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện Hợp tác xã (bị hư hỏng) |
22 |
65 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh ngành nghề kinh doanh không có điều kiện |
23 |
66 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh đối với hộ kinh doanh ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
24 |
67 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh không có điều kiện |
25 |
68 |
Đăng ký thay đổi nội dung kinh doanh của hộ kinh doanh đối với ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
26 |
69 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh |
27 |
70 |
Thông báo chấm dứt hoạt động kinh doanh của hộ kinh doanh |
VIII. Lĩnh vực Quản lý công sản (TCKH) |
||
1 |
71 |
Quy trình bán đấu giá tài sản thanh lý sung công quỹ Nhà nước |
2 |
72 |
Đấu giá tang vật, phương tiện bị tịch thu do vi phạm hành chính |
IX. Lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn (KT) |
||
1 |
73 |
Cấp mới Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại |
2 |
74 |
Cấp lại Giấy chứng nhận Kinh tế trang trại |
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (KT) |
||
1 |
75 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu |
2 |
76 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) sản phẩm thuốc lá |
3 |
77 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh cửa hàng bán LPG chai |
XI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (KT) |
||
1 |
78 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
XII. Một số thủ tục hành chính khác (KT) |
||
1 |
79 |
Đề nghị chấp thuận đầu tư xây dựng, quản lý và khai thác chợ |
2 |
80 |
Đề nghị chấp thuận địa điểm đầu tư kinh doanh xăng dầu |
3 |
81 |
Đề nghị chấp thuận địa điểm đầu tư dự án công nghiệp |
XIII. Lĩnh vực Giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) |
||
1 |
82 |
Tiếp nhận học sinh ngoài tỉnh |
2 |
83 |
Tiếp nhận học sinh trong tỉnh |
3 |
84 |
Chuyển đi đối với học sinh trong tỉnh |
4 |
85 |
Chuyển đi đối với học sinh ngoài tỉnh |
5 |
86 |
Thành lập trường Mầm non tư thục |
6 |
87 |
Sáp nhập, chia tách nhà trường, nhà trẻ tư thục |
7 |
88 |
Giải thể trường Mầm non tư thục |
8 |
89 |
Thành lập trường Tiểu học tư thục |
9 |
90 |
Sáp nhập, chia tách trường Tiểu học tư thục |
10 |
91 |
Giải thể trường Tiểu học tư thục |
11 |
92 |
Thành lập trường Trung học cơ sở tư thục |
12 |
93 |
Giải thể trường Trung học cơ sở tư thục |
13 |
94 |
Sáp nhập, chia tách trường Trung học cơ sở tư thục |
14 |
95 |
Cấp phép dạy thêm văn hóa cấp Trung học cơ sở và tiểu học |
15 |
96 |
Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ hoạt động trường Mầm non tư thục |
16 |
97 |
Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ trường Tiểu học tư thục |
17 |
98 |
Cho phép hoạt động trở lại sau thời gian đình chỉ trường Trung học cơ sở tư thục |
18 |
99 |
Hợp đồng nhân viên hành chính phục vụ trường học |
19 |
100 |
Cho phép trường Mầm non tư thục hoạt động |
20 |
101 |
Cho phép trường Tiểu học tư thục hoạt động |
21 |
102 |
Cho phép trường Trung học cơ sở tư thục hoạt động |
XIV. Lĩnh vực Tiêu chuẩn nhà giáo (GD&ĐT) |
||
1 |
103 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Mầm non tư thục |
2 |
104 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Tiểu học tư thục |
3 |
105 |
Công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng trường Trung học cơ sở ngoài công lập |
4 |
106 |
Thôi công nhận Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng các trường ngoài công lập thuộc thẩm quyền quản lý của Phòng GDĐT huyện, thị xã |
XV. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ (GD&ĐT) |
||
1 |
107 |
Điều chỉnh bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở và bổ túc Trung học cơ sở |
2 |
108 |
Cấp bản sao bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở và bổ túc Trung học cơ sở từ sổ gốc |
XVI. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (Y tế) |
||
1 |
109 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
XVII. Lĩnh vực Văn hóa (VHTT) |
||
1 |
110 |
Cấp Giấy giới thiệu biểu diễn nghệ thuật |
2 |
111 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng |
3 |
112 |
Cấp mới giấy phép kinh doanh Karaoke |
4 |
113 |
Mở rộng quy mô kinh doanh Karaoke |
5 |
114 |
Chuyển địa điểm kinh doanh Karaoke |
XVIII. Lĩnh vực công nghệ thông tin, viễn thông (VHTT) |
||
1 |
115 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
2 |
116 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điệu kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
3 |
117 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
4 |
118 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
XIX. Lĩnh vực Người có công (LĐTB&XH) |
||
1 |
119 |
Hỗ trợ kinh phí thân nhân liệt sỹ thăm viếng và di chuyển hài cốt liệt sỹ |
2 |
120 |
Cấp Giấy giới thiệu thân nhân của liệt sỹ thăm viếng hoặc di chuyển hài cốt liệt sỹ |
3 |
121 |
Xác nhận đơn đề nghị Cấp lại giấy chứng nhận thương binh, bệnh binh, gia đình liệt sỹ |
4 |
122 |
Xác nhận đơn Cấp lại sổ ưu đãi giáo dục, đào tạo cho con thương bệnh binh. |
5 |
123 |
Giải quyết chế độ đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
6 |
124 |
Giải quyết miễn, giảm tiền sử dụng đất đối với người có công cách mạng |
7 |
125 |
Xác nhận hồ sơ miễn giảm thuế sử dụng đất lần đầu cho các đối tượng chính sách theo các Quyết định số 117, 118, 1150 |
8 |
126 |
Cấp giấy chứng nhận con thương binh, bệnh binh, liệt sỹ, người có công |
XX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội (LĐTB&XH) |
||
1 |
127 |
Giải quyết hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng. |
2 |
128 |
Xét hồ sơ đối tượng bảo trợ xã hội đề nghị hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng tại cộng đồng. |
3 |
129 |
Xét hồ sơ đề nghị hưởng trợ cấp đột xuất tại cộng đồng |
4 |
130 |
Xác nhận hồ sơ đối tượng xã hội chuyển đến các huyện, thị xã và các tỉnh, thành phố khác |
5 |
131 |
Xét duyệt các đối tượng là người già cô đơn, trẻ mồ côi không nơi nương tựa, người tàn tật, người tâm thần mãn tính, người nhiễm HIV…. vào nuôi dưỡng tại cơ sở xã hội. |
6 |
132 |
Giải quyết miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập đối với trẻ em mẫu giáo, học sinh, sinh viên đang học tập các trường giáo dục nghề và đại học ngoài công lập |
XXI. Lĩnh vực lao động (LĐTB&XH) |
||
1 |
133 |
Đăng ký hệ thống thang lương, bảng lương cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp |
2 |
134 |
Đăng ký nội quy lao động cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp |
3 |
135 |
Đăng ký thỏa ước lao động tập thể cho doanh nghiệp có vốn đầu tư trong nước nằm ngoài khu công nghiệp |
XXII. Lĩnh vực Công tác chăm sóc bảo vệ trẻ em (LĐTB&XH) |
||
1 |
136 |
Giải quyết hỗ trợ học bổng cho trẻ em có hoàn cảnh khó khăn |
2 |
137 |
Hỗ trợ trẻ em bị xâm hại tình dục |
3 |
138 |
Hỗ trợ trẻ em lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại nguy hiểm |
XXIII. Lĩnh vực Môi trường (TN&MT) |
||
1 |
139 |
Đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường |
2 |
140 |
Đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
XXIV. Lĩnh vực khoáng sản (TN&MT) |
||
1 |
141 |
Đăng ký thi công cải tạo mặt bằng |
XXV. Lĩnh vực tài nguyên nước (TN & MT) |
||
1 |
142 |
Đăng ký cấp Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước |
2 |
143 |
Đăng ký gia hạn Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước |
3 |
144 |
Đăng ký điều chỉnh Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước |
4 |
145 |
Đình chỉ Giấy phép về tài nguyên nước |
5 |
146 |
Thu hồi Giấy phép về tài nguyên nước |
6 |
147 |
Đăng ký cấp lại Giấy phép khai thác sử dụng tài nguyên nước |
7 |
148 |
Đăng ký chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
XXVI. Lĩnh vực đất đai (TN & MT) |
||
1 |
149 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
2 |
150 |
Đính chính Giấy chứng nhận do UBND huyện cấp |
3 |
151 |
Giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất |
4 |
152 |
Chuyển mục đích sử dụng đất |
5 |
153 |
Gia hạn sử dụng đất (không thuộc trường hợp hộ gia đình, cá nhân trực tiếp sản xuất nông nghiệp đang sử dụng đất nông nghiệp được nhà nước giao, công nhận, nhận chuyển quyền sử dụng đất) |
XXVII. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật đô thị (QLĐT) |
||
1 |
154 |
Cấp Giấy phép thi công lắp đặt cải tạo sửa chữa hệ thống kỹ thuật hạ tầng đô thị |
2 |
155 |
Cấp Giấy phép đào kết cấu hạ tầng giao thông đô thị |
3 |
156 |
Cấp Giấy phép xây dựng, lắp đặt các công trình nổi gồm: hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị, các công trình phục vụ công cộng trên kết cấu hạ tầng giao thông đô thị); |
XXVIII. Lĩnh vực Quy hoạch Xây dựng (QLĐT) |
||
1 |
157 |
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND thành phố thuộc tỉnh, thị xã, quận, huyện quản lý |
XXIX. Lĩnh vực Xây dựng (QLĐT) |
||
1 |
158 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
2 |
159 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
3 |
160 |
Điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định đầu tư |
4 |
161 |
Cấp Giấy phép xây dựng công trình |
5 |
162 |
Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ |
6 |
163 |
Cấp Giấy phép xây dựng tạm |
7 |
164 |
Điều chỉnh Giấy phép xây dựng. |
8 |
165 |
Cấp lại Giấy phép xây dựng |
9 |
166 |
Gia hạn Giấy phép xây dựng |
10 |
167 |
Cấp phép di dời công trình. |
XXX. Lĩnh vực Nhà ở (QLĐT) |
||
1 |
168 |
Cấp mới số nhà đối với hình thức đại trà |
2 |
169 |
Cấp mới số nhà đối với hình thức đơn lẻ (theo nhu cầu) |
3 |
170 |
Cấp đổi, Điều chỉnh số nhà |
4 |
171 |
Thẩm định, phê duyệt dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước có mức vốn dưới 30 tỷ đồng (không tính tiền sử dụng đất) và được Chủ tịch UBND cấp tỉnh ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện phê duyệt |
5 |
172 |
Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước có số lượng nhà ở dưới 500 căn |
6 |
173 |
Chấp thuận bổ sung nội dung dự án phát triển nhà ở bằng nguồn vốn không phải từ ngân sách nhà nước (có số lượng nhà ở dưới 500 căn) đã được phê duyệt. |
Công bố Hệ thống quản lý chất lượng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương
phù hợp tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với
Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại Ủy ban nhân dân huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương;
(Theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2055/QĐ-UBND
ngày 29/9/2015 của Chủ tỉnh UBND huyện Bàu Bàng)
Bản công bố này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.
Ngày 29 tháng 9 năm 2015CHỦ TỊCH(Đã ký) Lê Khắc Tri |
Lượt truy cập: 310