Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng
Lĩnh vực: Thương mại quốc tế
Cơ quan thực hiện:
Cách thực hiện:
Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp phải lấy ý kiến Bộ Công Thương hoặc bộ quản lý chuyên ngành: 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Trường hợp không lấy ý kiến Bộ Công Thương hoặc bộ quản lý chuyên ngành: 13 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí
KhôngCác bước thực hiện:
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu |
| GIAI ĐOẠN 1 |
| 10 ngày |
|
Bước 1 | Nộp hồ sơ | Tổ chức, Cá nhân | Giờ hành chính | - Theo mục 5.2
|
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ
| Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 3 | Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | 0,5 ngày |
|
Bước 4 | Thụ lý, giải quyết hồ sơ: -Chuyên viên trực tiếp xử lý theo sự phân công của trưởng phòng.
* Nếu hồ sơ chưa đạt: thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ hoặc lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (quay lại bước 1). * Nếu hồ sơ đạt yêu cầu: - Xem xét, thẩm định. - Soạn thảo văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành (trừ trường hợp quy định tại điểm a, khoản 1, điều 5, Nghị định 09/2018/NĐ-CP - không lấy ý kiến của Bộ ngành).
| Phòng chuyên môn | 9,5 ngày
(nếu không đạt, làm phiếu chuyển trả hồ sơ không quá 03 ngày)
| - Toàn bộ hồ sơ;
- Phiếu trả hồ sơ;
- Văn bản lấy ý kiến Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành. |
| GIAI ĐOẠN 2 (nếu có) |
| 15 ngày |
|
Bước 5
| Lấy ý kiến của Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành - Sau khi tiếp nhận văn bản của Sở, Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành cho ý kiến trả lời | Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành | 15 ngày | - Văn bản trả lời của Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành. |
| GIAI ĐOẠN 3 |
| 03 ngày |
|
Bước 6 | Tiếp nhận văn bản trả lời của Bộ Công Thương hoặc Bộ chuyên ngành: - Nếu chấp thuận: soạn thảo giấy phép; - Nếu từ chối: soạn văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
| Chuyên viên phòng chuyên môn | 1,5 ngày |
- Văn bản trả lời. - Giấy phép. |
Bước 7 | Kiểm tra xác nhận: - Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản và chuyển Văn phòng; - Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 6.
| Lãnh đạo Phòng | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 8 | Kiểm soát văn bản đi: - Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản, trình Lãnh đạo Sở; -Nếu không đồng ý: chuyển Bước 7.
| Văn phòng (pháp chế) | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 9 | Phê duyệt: - Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu phát hành. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 7). | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày | - Kết quả xử lý |
Bước 10 | Tiếp nhận kết quả và vào sổ: - Phòng chuyên môn nhận kết quả phát hành từ Văn thư, sau đó chuyển đến Bộ phận “01 cửa” để chuyển trả kết quả cho công dân. | -Phòng chuyên môn; - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 11 | Trả lại kết quả cho công dân | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Giờ hành chính |
|
Bước 12 | Thống kê và theo dõi | Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả | Cập nhật ngay | - Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ |
STT | Nội dung |
---|---|
1 | Không |
STT | Nội dung |
---|---|
Không có bản ghi nào |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định | |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có) | |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC | |
Cơ quan phối hợp (nếu có) | |
Cách thực hiện | |
Đối tượng thực hiện | Tất cả |
Kết quả của việc thực hiện TTHC | Giấy phép |