Truy cập nội dung luôn

Cổng Thông Tin Điện Tử Huyện Bàu Bàng

People's Committee of Bau Bang

Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam

NỘP TRƯỚC PHÍ, LỆ PHÍ (ĐỐI VỚI THỦ TỤC CÓ YÊU CẦU)
Ngân hàng Vietcombank - Chi nhánh Bình Dương
Số tài khoản:000000000000000000000000000
Chủ tài khoản: UBND Huyện Bàu Bàng

Lĩnh vực: Thương mại quốc tế

Cơ quan thực hiện:

Cách thực hiện:

Thời hạn giải quyết: Theo quy định 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

TTHC yêu cầu trả phí, lệ phí

3.000.000 đồng/1 giấy phép (ba triệu đồng).

Các bước thực hiện:

TT

Trình tự

Trách nhiệm

Thời gian

Biểu mẫu

Bước1

Nộp hồ sơ

Tổ chức,

Cá nhân

Giờ hành chính

Theo mục 5.2

 

Bước 2

Tiếp nhận hồ sơ:

Kiểm tra đúng biểu mẫu, đầy đủ hồ sơ theo quy định thì tiếp nhận.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 3

Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

0,5 ngày

 

Bước 4

Thụ lý, giải quyết hồ sơ:

- Trưởng phòng xem xét có ý kiến và phân công chuyên viên xử lý.

- Chuyên viên kiểm tra nội dung hồ sơ:

* Nếu hồ sơ chưa đạt:

+ Sai sót mức độ nhẹ: thì điện thoại thông báo cho tổ chức, cá nhân chỉnh sửa, bổ sung hồ sơ.

+ Sai sót mức độ nặng: lập phiếu trả hồ sơ chuyển bộ phận “01 cửa” để trả lại tổ chức, cá nhân hoàn chỉnh hồ sơ (về bước 1).

* Nếu hồ sơ đạt yêu cầu:

- Xem xét, thẩm định.

- Soạn thảo kết quả:

+ Đủ điều kiện kinh doanh: soạn thảo Giấy phép.

+ Không đủ điều kiện kinh doanh: soạn văn bản trả lời.

Phòng chuyên môn

3,5 ngày

 

 

 

 

 

(nếu không đạt, làm phiếu chuyển trả hồ sơ trong vòng 03 ngày)

 

- Toàn bộ hồ sơ;

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Phiếu trả hồ sơ;

 

 

 

- Giấy phép

- Văn bản trả lời

Bước 5

Kiểm tra xác nhận:

-Nếu đồng ý: ký nháy vào Văn bản, chuyển Văn phòng.

-Nếu không đồng ý: chuyển Bước 4.

Lãnh đạo Phòng

01 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 6

Kiểm soát văn bản đi:

- Nếu đồng ý: ký nháy vào văn bản, trình Lãnh đạo Sở;

-Nếu không đồng ý: chuyển lại Bước 5.

Văn phòng (pháp chế)

01 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 7

Phê duyệt:

- Nếu đồng ý: Ký vào kết quả giải quyết và chuyển cho Bộ phận văn thư đóng dấu.

-Nếu không đồng ý: Chuyển lại lãnh đạo Phòng xử lý (quay lại Bước 5).

Lãnh đạo Sở

01 ngày

- Kết quả xử lý

Bước 8

Tiếp nhận kết quả:

-Phòng chuyên môn nhận kết quả được đóng dấu từ Văn thư và chuyển đến bộ phận “01 cửa” để trả cho tổ chức, cá nhân.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 9

Trả lại kết quả cho công dân

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Giờ hành chính

 

Bước 10

Thống kê và theo dõi

Chuyên viên xử lý hồ sơ và chuyên viên Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

Cập nhật ngay

- Sổ giao nhận và trả kết quả hồ sơ

STT Tên hồ sơ Biểu mẫu
1 Đơn đề nghị cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện do đại diện có thẩm quyền của thương nhân nước ngoài ký (theo mẫu)
2 Bản sao Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương của thương nhân nước ngoài được cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự của Việt Nam ở nước ngoài chứng nhận hoặc hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam (Kèm theo bản dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam). Trong trường hợp Giấy đăng ký kinh doanh hoặc giấy tờ có giá trị tương đương có quy định thời hạn hoạt động của thương nhân nước ngoài thì thời hạn đó phải còn ít nhất là 01 năm
3 Văn bản của thương nhân nước ngoài cử/bổ nhiệm người đứng đầu Văn phòng đại diện
4 Bản sao báo cáo tài chính có kiểm toán hoặc văn bản xác nhận tình hình thực hiện nghĩa vụ thuế hoặc tài chính trong năm tài chính gần nhất hoặc giấy tờ có giá trị tương đương do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thương nhân nước ngoài thành lập cấp hoặc xác nhận, chứng minh sự tồn tại và hoạt động của thương nhân nước ngoài trong năm tài chính gần nhất (Kèm theo bản dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định pháp luật Việt Nam)
5 Bản sao hộ chiếu hoặc giấy chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (nếu là người Việt Nam) hoặc bản sao hộ chiếu (nếu là người nước ngoài) của người đứng đầu Văn phòng đại diện (Kèm theo bản dịch ra tiếng Việt và chứng thực theo quy định của pháp luật Việt Nam đối với trường hợp bản sao hộ chiếu của người đứng đầu Văn phòng đại diện là người nước ngoài)
6 Tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện bao gồm: + Bản sao biên bản ghi nhớ hoặc thỏa thuận thuê địa điểm hoặc bản sao tài liệu chứng minh thương nhân có quyền khai thác, sử dụng địa điểm để đặt trụ sở Văn phòng đại diện; + Bản sao tài liệu về địa điểm dự kiến đặt trụ sở Văn phòng đại diện (điều kiện an ninh, trật tự, an toàn vệ sinh lao động và các điều kiện khác theo quy định của pháp luật) (nếu có)
STT Nội dung
1 Không
STT Nội dung
Không có bản ghi nào
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có)
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC
Cơ quan phối hợp (nếu có)
Cách thực hiện
Đối tượng thực hiện Tất cả
Kết quả của việc thực hiện TTHC Giấy phép

Thủ tục hành chính cùng lĩnh vực

Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
Chấm dứt họat động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (trường hợp bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy)
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện từ một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến một tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác)
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp giấy bị mất hoặc bị hỏng
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini.
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại
Điều chỉnh Giấy phép lập cơ sở bán lẻ trường hợp thay đổi tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính hoặc tên, địa chỉ, loại hình, giảm diện tích của cơ sở bán lẻ
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không thực hiện kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT)